 | [lương tâm] |
|  | conscience |
|  | (Có ) lương tâm thanh thản |
| To have a clear conscience; to have an easy conscience; to be at peace with one's conscience |
|  | Là m cho lương tâm mình thanh thản |
| To relieve one's conscience |
|  | Là m Ä‘iá»u gì cho lÆ°Æ¡ng tâm thanh thản |
| To do something to ease one's conscience |
|  | (Có ) lương tâm bao la |
| (đùa cợt) to have a very flexible sense of right and wrong |
|  | Bị lương tâm cắn rứt |
|  | Conscience-stricken; conscience-smitten |